Cấu trúc (으)ㄴ 채로 được dùng khi muốn về một hành động nào đó đang giữ nguyên trạng thái tiếp diễn đó mà tiếp tục thực hiện hành động khác.
Động từ + (으)ㄴ 채로
(trong tình trạng, để nguyên, giữ nguyên)
앞의 말이 나타내는 어떤 행위를 한 상태 그대로 있음을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện vẫn còn nguyên trạng thái vế trước mà đã thực hiện hành vi nào đó.
Cách chia động từ:
- 쓰다 ~> 쓴 채로 / dùng, viết..
- 둘러싸이다:~> 둘러싸인 채로/ bị vây quanh
- 눕다:~> 누운 채로/ nằm
Ví dụ:
- 승규는 눈이 나빠서 안경을 쓴 채로 목욕탕에 들어간다.
- 거리 공연에서는 가수들이 사람들에게 둘러싸인 채로 노래를 한다.
- 민준이는 시간이 부족해서 문제를 다 풀지 못한 채로 시험지를 제출해야 했다.
Các bạn có thắc mắc hay thử đặt ví dụ cứ #Cmt bên dưới nhé, chúng ta cùng thảo luận :<!
hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noitrung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han, ngu phap (으)ㄴ 채 la gi, (으)ㄴ 채로 dung the nao, học (으)ㄴ 채로, tim hieur (으)ㄴ 채로, nghĩa (으)ㄴ 채로, từ (으)ㄴ 채로, cấu trúc (으)ㄴ 채로, dạng câu (으)ㄴ 채로, đuôi (으)ㄴ 채로, topik (으)ㄴ 채로, trung cấp (으)ㄴ 채로, cách dùng (으)ㄴ 채로, chia (으)ㄴ 채로, cụm từ (으)ㄴ 채로 la gì, luyện thi topik 2019, lịch thi topik 2019., viện cớ 핑계로,